Từ điển Thiều Chửu
窮 - cùng
① Cùng cực, cái gì đến thế là hết nước đều gọi là cùng, như bần cùng 貧窮 nghèo quá, khốn cùng 困窮 khốn khó quá, v.v. ||② Nghiên cứu, như cùng lí tận tính 窮理盡性 nghiên cứu cho hết lẽ hết tính. ||③ Hết, như cùng nhật chi lực 窮日之力 hết sức một ngày.

Từ điển Trần Văn Chánh
窮 - cùng
Như 窮

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
窮 - cùng
Cuối. Hết — Nghèo khổ. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Người bảo ông cùng mãi, ông cùng đến thế thôi «.


阨窮 - ách cùng || 貧窮 - bần cùng || 告窮 - cáo cùng || 固窮 - cố cùng || 飢窮 - cơ cùng || 窮谷 - cùng cốc || 窮骨 - cùng cốt || 窮居 - cùng cư || 窮極 - cùng cực || 窮究 - cùng cứu || 窮民 - cùng dân || 窮閻 - cùng diêm || 窮鳥入懷 - cùng điểu nhập hoài || 窮丁 - cùng đinh || 窮途 - cùng đồ || 窮寇勿追 - cùng khấu vật truy || 窮苦 - cùng khổ || 窮困 - cùng khốn || 窮奇 - cùng kì || 窮竭 - cùng kiệt || 窮臘 - cùng lạp || 窮理 - cùng lí || 窮忙 - cùng mang || 窮乏 - cùng phạp || 窮髮 - cùng phát || 窮窘 - cùng quẫn || 窮鬼 - cùng quỷ || 窮盡 - cùng tận || 窮醋大 - cùng thố đại || 窮通 - cùng thông || 窮鼠齧貍 - cùng thử niết li || 窮僻 - cùng tịch || 窮子 - cùng tử || 窮相 - cùng tướng || 窮泉 - cùng tuyền || 困窮 - khốn cùng || 竭窮 - kiệt cùng || 窘窮 - quẫn cùng || 山窮水盡 - sơn cùng thuỷ tận || 無窮 - vô cùng ||